📚 thể loại: THỜI TIẾT VÀ MÙA

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 69 ☆☆☆ SƠ CẤP : 32 ALL : 101

날씨 : 그날그날의 기온이나 공기 중에 비, 구름, 바람, 안개 등이 나타나는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái mà mưa, mây, gió, sương mù xuất hiện trong không khí hay nhiệt độ của ngày hôm đó.

얼다 : 액체나 물기가 있는 물체가 찬 기운으로 인해 고체 상태로 굳어지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐÔNG CỨNG, ĐÓNG BĂNG: Vật thể có chất lỏng hay hơi nước cứng lại thành trạng thái thể rắn vì khí lạnh.

여름 : 네 계절 중의 하나로 봄과 가을 사이의 더운 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA HÈ: Mùa nóng nằm giữa mùa xuân và mùa thu trong bốn mùa.

뜨겁다 : 어떤 것의 온도가 높다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NÓNG: Nhiệt độ của cái gì đó cao.

안개 : 땅 가까이에서 수증기가 뭉쳐 아주 작은 물방울들이 부옇게 떠 있는 현상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SƯƠNG MÙ: Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở gần mặt đất và rồi những giọt nước rất nhỏ lơ lửng một cách mù mịt.

겨울 : 네 계절 중의 하나로 가을과 봄 사이의 추운 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG: Là một mùa trong bốn mùa, mùa lạnh giữa hai mùa thu và mùa xuân.

차다 : 온도가 낮아 따뜻한 느낌이 없다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 LẠNH: Không có cảm giác ấm do nhiệt độ thấp.

그치다 : 계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH: Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.

덥다 : 몸으로 느끼기에 기온이 높다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NÓNG: Nhiệt độ cao đối với sự cảm nhận bằng cơ thể.

차갑다 : 피부에 닿는 느낌이 차다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 LẠNH: Cảm giác lạnh chạm vào da.

춥다 : 대기의 온도가 낮다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 LẠNH: Nhiệt độ khí quyển thấp.

쌀쌀하다 : 조금 춥게 느껴질 정도로 날씨가 차다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 SE LẠNH, LÀNH LẠNH: Thời tiết lạnh đến mức cảm thấy hơi lạnh.

: 높은 곳에서 구름을 이루고 있던 수증기가 식어서 뭉쳐 떨어지는 물방울. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẠT MƯA: Giọt nước rơi từ trên cao do hơi nước tạo thành mây, nguội đi ngưng tụ lại.

선선하다 : 조금 찬 느낌이 들도록 부드럽고 시원하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 RƯỜI RƯỢI, LÀNH LẠNH: "Mềm mại và mát mẻ để ta cảm thấy hơi lạnh một chút.

: 네 계절 중의 하나로 겨울과 여름 사이의 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA XUÂN: Là một trong bốn mùa, giữa mùa đông và mùa hè.

계절 (季節) : 일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA: Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên.

가을 : 네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA THU: Một trong bốn mùa, mùa giữa mùa hè và mùa đông.

따뜻하다 : 아주 덥지 않고 기분이 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ẤM ÁP, ẤM: Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.

맑다 : 지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TRONG: Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.

장마 : 여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy.

바람 : 기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÓ: Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.

사계절 (四季節) : 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

: 공기 중에 있는 물기가 얼어서 땅으로 떨어지는 하얀 솜과 같은 작은 얼음 조각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾT: Mảnh băng nhỏ giống như bông trắng, do hơi nước trên không trung bị đóng băng rơi xuống tạo thành.

태풍 (颱風) : 주로 7~9월에 태평양에서 한국, 일본 등 아시아 대륙 동부로 불어오는, 거센 폭풍우를 동반한 바람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÃO: Gió có kèm mưa lớn dữ dội thổi từ Thái Bình Dương đến phía bắc Châu Á như những nước Hàn Quốc, Nhật Bản chủ yếu trong khoảng từ tháng bảy đến tháng chín.

온도 (溫度) : 따뜻하고 차가운 정도. 또는 그것을 나타내는 수치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ: Mức độ ấm hay lạnh. Hoặc chỉ số thể hiện cái đó.

영하 (零下) : 섭씨 0도 이하인 온도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ ÂM, ÂM: Nhiệt độ xuống dưới 0℃.

푸르다 : 맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI: Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.

구름 : 공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.

불다 : 바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THỔI: Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.

기온 (氣溫) : 대기의 온도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ THỜI TIẾT, NHIỆT ĐỘ KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ: Nhiệt độ của không khí.

나쁘다 : 좋지 아니하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 XẤU, TỆ, MỆT, YẾU...: Không tốt.

시원하다 : 덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MÁT MẺ: Không nóng cũng không lạnh mà mát dịu vừa phải.


:
Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92)